Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

29. Homestay tại Mỹ

29. Homestay in the USA (esl-lab.com)

3.460 lượt xem
THEO DÕI 5
  • make it (verb): arrive at
    - I don't think I can make it to the party tonight.

     



  • pick up (verb): learn something
    - My sister picked up Russian very quickly during her time in the country.

     



  • roomie (noun): informal for roommate
    - Our roomie never cleans the kitchen and leaves his dishes in the sink.

     



  • laid-back (adjective): easy-going, casual, or relaxed personality
    - My teacher is very laid-back about everything. I can turn in my homework late, and she doesn't mind at all.

     



  • get along with (verb): have a relationship with
    - Why don't you get along with your roommate these days?

     



  • dorm (noun): short for dormitory, a building usually a a college or university where students live
    - Are you going to live in the dorms at college next semester?

Danh mục: Thể loại khác

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu