Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

36. Thư mời cho bữa tiệc

36. Party Invitations

3.449 lượt xem
THEO DÕI 6
  • famous (adjective): well known by many people 
    - My sister is very famous because of her popular novels.

     



  • guests (noun): a person invited to a party, a meal, or some special occasion 
    - We need to prepare enough food for thirty guests who will be attending the event.

     



  • exactly (adverb): specifically 
    - So, where do you live exactly in the city?

     



  • petite (adjective): thin, slender (used for women) 
    - My sister is very petite, so a extra small shirt would suit her best.

     



  • stocky (adjective): solidly built and often strong, but not tall 
    - The stocky man over by the table is the host of the party.

Danh mục: Thể loại khác

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu