Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

47. Thời gian rảnh

47. Snack Time

3.387 lượt xem
THEO DÕI 6
  • snack (noun): an informal light meal
    - My wife often gives the kids a snack right when they come home from school.

     



  • go on (phrasal verb): getting near to, almost
    - It's going on 6:00 p.m., so we'd better start dinner before the guests arrive.

     



  • out (adjective): not acceptable or possible
    - Going to the movie is out tonight. We don't have enough money to pay for the tickets.

     



  • spinach (noun): a dark green leafy vegetable
    - Some kids don't like the taste of spinach.

     



  • whip up (phrasal verb): prepare or cook food quickly
    - We don't have much time for dinner, so I'll whip up something right away.

Danh mục: Thể loại khác

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu