TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: put

/put/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • động từ

    để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)

    to put a thing in its right place

    để vật gì vào đúng chỗ của nó

    to put sugar in tea

    cho đường vào nước trà

    ví dụ khác
  • để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải

    to put the clock fast

    để đồng hồ nhanh

    to put a child to school

    cho em nhỏ đi học

    ví dụ khác
  • đưa, đưa ra, đem ra

    to put somebody across the river

    đưa ai qua sông

    to put to sale

    đem bán

    ví dụ khác
  • dùng, sử dụng

    to put one's money into good use

    dùng tiền vào những việc lợi ích

    he is put to mind the furnace

    anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao

    ví dụ khác
  • diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra

    to put it in black and white

    diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen

    I don't know how to put it

    tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào

    ví dụ khác
  • đánh giá, ước lượng, cho là

    to put much value on

    đánh giá cao (cái gì)

    I put the population of the town at 70,000

    tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000

  • gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...)

    to put money on a horse

    đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua

    to put one's money into land

    đầu tư vốn vào đất đai

    ví dụ khác
  • cắm vào, đâm vào, bắn

    to put a knife into

    cắm con dao vào, đâm con dao vào

    to put a bullet through somebody

    bắn một viên đạn vào ai

  • lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào

    to put a horse to the cart

    buộc ngựa vào xe

    to put a new handle to a knife

    tra cán mới vào con dao

  • (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)

  • cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)

    to put bull to cow; to put cow to bull

    cho bò đực nhảy bò cái

  • (hàng hải) đi, đi về phía

    to put into harbour

    đi vào bến cảng

    to put to sea

    ra khơi

  • làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)

  • (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng

    you'll never put that across

    cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận

  • bỏ đi, gạt sang một bên

  • (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử

  • (từ lóng) bỏ tù

  • (từ lóng) cấm cố

  • (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)

  • vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại

  • (hàng hải) trở lại bến cảng

  • để dành, dành dụm

  • lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)

  • đàn áp (một cuộc nổi dậy...)

  • tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im

  • thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)

  • ghi, biên chép

  • cho là

    to put somebody down for nine years old

    cho ai là chừng chín tuổi

    to put somebody down as (for) a fool

    cho ai là điên

  • đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho

    I put it down to his pride

    điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn

  • cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)

  • đào (giếng...)

  • mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm

  • đem truyền bá (một thuyết...)

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...)

  • (hàng hải) ra khỏi bến

  • văn (đồng hồ) chạy mau hơn

    to put oneself forward

    tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật

  • (pháp lý) thi hành

    to put in a distress

    thi hành lệnh tịch biên

  • đưa vào, xen vào

    to put in a remark

    xen vào một lời nhận xét

  • đặt vào (một đại vị, chức vụ...)

  • làm thực hiện

    to put in the attack

    thực hiện cuộc tấn công

  • phụ, thêm vào (cái gì)

  • (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)

  • (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...)

    to put in for a job

    xin (đòi) việc làm

    to put in for an election

    ra ứng cử

  • hoân lại, để chậm lại

    never put off till tomorrow what you can do today

    đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay

  • hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...)

    to put somebody off with promises

    hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện

  • (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)

  • tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)

  • (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)

  • khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ

    to put on an air of innocence

    làm ra vẻ ngây thơ

    her elegance is all put on

    vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ

  • lên (cân); nâng (giá)

    to put on flesh (weight)

    lên cân, béo ra

  • tăng thêm; dùng hết

    to put on speed

    tăng tốc độ

    to put on steam

    (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực

    ví dụ khác
  • bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên

  • đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)

    to put a play on the stage

    đem trình diễn một vở kịch

  • đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua)

  • giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)

    to put somebody on doing (to do) something

    giao cho ai làm việc gì

    to put on extra trains

    cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ

  • gán cho, đổ cho

    to put the blame on somebody

    đổ tội lên đầu ai

  • đánh (thuế)

    to put a tax on something

    đánh thuế vào cái gì

  • đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...)

  • móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra

  • làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu

  • dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...)

  • cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành

  • giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)

  • sản xuất ra

    to put out 1,000 bales of goods weekly

    mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng

  • giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)

    to put oneself over

    gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)

  • cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)

    put me through to Mr X

    xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu

    the horses are put to

    những con ngựa đã được buộc vào xe

    to put heads together

    hội ý với nhau, bàn bạc với nhau

  • đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)

  • xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)

  • cầu (kinh)

  • đưa (kiến nghị)

  • đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử

    to put up for the secretaryship

    ra ứng cử bí thư

  • công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...)

    to put up the bans

    thông báo hôn nhân ở nhà thờ

  • đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...)

    to put up goods for sale

    đưa hàng ra bán

  • đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi

  • tra (kiếm vào vỏ)

  • cho (ai) trọ; trọ lại

    to put up at an inn for the night

    trọ lại đêm ở quán trọ

  • (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...)

  • (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)

  • làm trọn, đạt được

    to put up a good fight

    đánh một trận hay

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước

  • dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)

    to put up to

    cho hay, bảo cho biết, báo cho biết

    to put someone up the duties he will have to perform

    bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành

    ví dụ khác
  • lừa bịp, đánh lừa

  • (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc

    don't be put upon by them

    đừng để cho chúng nó vào tròng

  • dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề

  • danh từ

    (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...)

  • (như) putt

  • (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

    Cụm từ/thành ngữ

    put about

    (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)

    put across

    thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...)

    to put aside

    để dành, để dụm

    thành ngữ khác