Từ: plough
-
danh từ
cái cày
-
đất đã cày
100 hectares of plough
100 hecta đất đã cày
-
(điện học) cần (tàu điện...)
-
(the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng
-
(từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
-
động từ
cày (một thửa ruộng, một luống cày)
-
xới (một đường)
-
rẽ (sóng) (tàu...)
-
chau, cau (mày)
to plough one's brows
chau mày
-
(từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
to be ploughed; to get ploughed
bị đánh trượt
-
đi khó nhọc, lặn lội
to plough one's way through the mud
lặn lội qua bâi đất bùn
-
cày
-
((thường) + on) rẽ sóng đi
the ship ploughs
con tàu rẽ sóng đi
-
((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)
to plough through the mud
lặn lội qua bãi bùn
to plough through a book
cày một quyển sách
-
(nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
Cụm từ/thành ngữ
to put one's hand to the plough
bắt tay vào việc
to plough back
cày lấp (cỏ để bón đất)
to plough down
cày vùi (rễ, cỏ dại)
Từ gần giống