Từ: heel
/hi:l/
-
danh từ
gót chân
-
gót móng (ngựa...); (số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)
-
gót (giày, bít tất)
-
đầu cán vĩ (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn)
-
(hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh
-
(từ lóng) nhảy cỡn lên
-
đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới
-
động từ
đóng (gót giày); đan gót (bít tất)
-
theo sát gót
-
(thể dục,thể thao) ((thường) + out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)
-
(thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn)
-
giậm gót chân (khi nhảy múa)
-
(hàng hải) sự nghiêng đi (tàu thuỷ)
Cụm từ/thành ngữ
Achilles' heel
gót A-sin, điểm dễ bị tổn thương
at somebody's heel
at (on, upon) somebody's heels
theo sát gót ai
Từ gần giống