Từ: down
-
phó từ
xuống
to go down
đi xuống
to fall down
ngã xuống
-
xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới
to be not down yet
chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống
the sun is down
mặt trời đã lặn
-
xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo
to sail down with the wind
căng buồm xuôi theo chiều gió
from the XVIIIth century down to the present time
từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay
-
hạ bớt, giảm bớt, dần
to cut down prices
hạ giá
to cool down
nguôi đi; bình tĩnh lại
-
ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...)
to go down to the country
về miền quê
to live somewhere down in Bacthai
ở đâu đây trên Bắc thái
-
gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...)
to hunt down a deer
săn đuổi một con hươu đến cùng đường
to run down a horse
bắt ngựa chạy kiệt sức
-
ngay mặt tiền (trả tiền)
to pay down
trả tiền mặt
money (cash) down
tiền mặt
-
ghi chép (trên giấy...)
to have something down on one's notebook
ghi chép cái gì vào sổ tay
-
xông vào, lăn xả vào, đánh đập
to be down upon somebody
lăn xả vào đánh ai
-
đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người)
that suits me down to the ground
cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi
down with imperialism!
đả đảo chủ nghĩa đế quốc!
-
cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc)
-
giới từ
xuống, xuôi, xuôi dọc theo
down the hill
xuống đồi
to go down town
xuống phố
-
ở phía thấp, ở dưới
to live somewhere down the street
ở đâu đó dưới phố
-
tính từ
xuống, xuôi
down leap
cái nhảy xuống
down look
cái nhìn xuống
-
chán nản, nản lòng, thất vọng
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương)
he is one down
anh ta kém một điểm
-
động từ
đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống
-
đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay)
-
ngừng việc
-
danh từ
((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc
ups and downs
sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
-
(thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận)
to have a down on somebody
ghét ai chỉ muốn nện cho một trận
-
lông tơ chim (để nhồi gối...)
-
lông tơ (ở trái cây, ở má...)
-
vùng cao nguyên, vùng đồi
-
(số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh)
-
cồn cát, đụn cát
Cụm từ/thành ngữ
to be down at heels
vẹt gót (giày)
to be down
to be down in (at) health
sức khoẻ giảm sút
Từ gần giống