Từ: turn
-
danh từ
sự quay; vòng quay
a turn of the wheel
một vòng bánh xe
-
vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)
-
sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ
the turn of the tide
lúc thuỷ triều thay đổi
the turn of the road
chỗ ngoặt của con đường
-
chiều hướng, sự diễn biến
things are taking a bad turn
sự việc diễn biến xấu
to take a turn for the better
có chiều hướng tốt lên
-
sự thay đổi
the milk is on the turn
sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua
-
khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu
to have a turn for music
có năng khiếu về âm nhạc
-
tâm tính, tính khí
to be of a caustic turn
tính hay châm biếm chua cay
-
lần, lượt, phiên
it is my turn to keep watch
đến phiên tôi gác
-
thời gian hoạt động ngắn; chầu
to take a turn in the garden
dạo chơi một vòng trong vườn
I'll take a turn at the oars
tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu
-
dự kiến, ý định, mục đích
that will save my turn
cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi
-
hành vi, hành động, cách đối đãi
to do someone a good turn
giúp đỡ ai
-
tiết mục
a short turn
tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc)
-
(số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà)
-
(ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu)
-
(thông tục) sự xúc động; cú, vố
it gave me quite a turn!
cái đó giáng cho tôi một cú điếng người!
-
động từ
quay, xoay, vặn
to turn a wheel
quay bánh xe
to turn the key
vặn chìa khoá
-
lộn
to turn a dress
lộn một cái áo
to turn a bag inside out
lộn cái túi trong ra ngoài
-
lật, trở, dở
to turn a page
dở trang sách
-
quay về, hướng về, ngoảnh về
to turn one's head
quay đầu, ngoảnh đầu
he turned his eyes on me
nó khoảnh nhìn về phía tôi
-
quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt
to turn the flank of the enemy
đi vòng để tránh thọc vào sườn địch
-
quá (một tuổi nào đó)
he has turned fifty
ông ấy đã quá năm mươi tuổi
-
tránh; gạt
to turn a difficulty
tránh sự khó khăn
to turn a blow
gạt một cú đấm
-
dịch; đổi, biến, chuyển
to turn English into Vietnamese
dịch tiếng Anh sang tiếng Việt
to turn a house into a hotel
biến một căn nhà thành khách sạn
-
làm cho
you will turn him mad
anh sẽ làm cho hắn phát điên
-
làm chua (sữa...)
hot weather will turn milk
thời tiết nóng làm chua sữa
-
làm khó chịu, làm buồn nôn
such food would turn my stomach
thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn
-
làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng
overwork has turned his brain
làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên
success has turned his head
thắng lợi làm cho anh ấy say sưa
-
tiện
to turn a table-leg
tiện một cái chân bàn
-
sắp xếp, sắp đặt
-
quay, xoay, xoay tròn
the wheel turns
bánh xe quay
to turn on one's heels
quay gót
-
lật
the boat turned upside down
con thuyền bị lật
-
quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng
he turned towards me
nó quay (ngoảnh) về phía tôi
to turn to the left
rẽ về phía tay trái
-
trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành
he has turned proletarian
anh ấy đã trở thành người vô sản
his face turns pale
mặt anh ấy tái đi
-
trở, thành chua
the milk has turned
sữa chua ra
-
buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng
my stomach has turned at the sight of blood
trông thấy máu tôi buồn nôn lên
-
quay cuồng, hoa lên (đầu óc)
my head turns at the thought
nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng
his brain has turned with overwork
đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức
-
có thể tiện được
this wood doesn't turn easily
gỗ này không dễ tiện
-
xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác
about turn!
(quân sự) đằng sau quay!
-
bỏ đi
-
ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác
-
lật (cổ áo...)
-
(thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)
-
đánh hỏng (một thí sinh)
-
xoay vào
his toes turn in
ngón chân nó xoay vào
-
trả lại, nộp lại
-
(thông tục) đi ngủ
he has turned intoa miser
nó trở thành một thằng bủn xỉn
-
đuổi ra, thải (người làm)
-
(từ lóng) cho cưới
-
(từ lóng) treo cổ (người có tội...)
-
ngoặt, rẽ đi hướng khác
-
tuỳ thuộc vào
everything turns on today's weather
mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay
-
chống lại, trở thành thù địch với
-
sản xuất ra (hàng hoá)
-
dốc ra (túi)
-
đưa ra đồng (trâu, bò...)
-
gọi ra
-
xoay ra
his toes turn out
ngón chân nó xoay ra ngoài
-
(quân sự) tập hợp (để nhận công tác)
-
(thể dục,thể thao) chơi cho
he turns out for Racing
nó chơi cho đội Ra-xinh
-
(thông tục) ngủ dậy, trở dậy
-
đình công
-
hoá ra, thành ra
it turned out to be true
câu chuyện thế mà hoá ra thật
he turned out to be a liar
hoá ra nó là một thằng nói dối
-
giao, chuyển giao
he has turned the business over to his friend
anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn
-
doanh thu, mua ra bán vào
they turned over 1,000,000d last week
tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng
-
đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)
I have turned the question over more than one
tôi đã lật đi lật lại vấn đề
-
xới (đất...)
-
(thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn
the smell nearly turned me up
cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa
-
lật, lật ngược, hếch lên
his nose turned up
mũi nó hếch lên
-
xảy ra, đến, xuất hiện
at what time did he turn up?
nó đến lúc nào?
he was always expecting something to turn up
hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra
-
(nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề
Cụm từ/thành ngữ
at every turn
khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn
by turns
in turn
Từ gần giống