Từ: game
-
danh từ
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
-
(thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
-
(số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
-
ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set
thắng bốn ván trong trận đầu
-
trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody
trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody
đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
-
ý đồ, mưu đồ
to play someone's game
vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game
làm hỏng mưu đồ của ai
-
thú săn; thịt thú săn
big game
thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
-
con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game
vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game
vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
-
bầy (thiên nga)
-
động từ
đánh bạc
-
tính từ
như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
a game little fellow
một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game
chết anh dũng
-
có nghị lực
to be game for anything
có nghị lực làm bất cứ cái gì
-
bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
Cụm từ/thành ngữ
to be off one's game
(thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
(thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
có những tham vọng cao hơn
Từ gần giống