Từ: for
-
giới từ
cho
to buy something for somebody
mua cái gì cho ai
I can shift for myself
tôi có thể tự xoay sở lấy
-
thay cho, thế cho, đại diện cho
to sit for Hanoi
đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)
to stand for a noun
(ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)
-
ủng hộ, về phe, về phía
to be for peace
ủng hộ hoà bình
hurrah for Vietnam
hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam
-
để, với mục đích là
for sale
để bán
for example; for instance
ví dụ, chẳng hạn
-
để lấy, để được
to go for a car
đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe
to send for a doctor
cho đi mời bác sĩ
-
đến, đi đến
to leave for Haiphong
đi đến Hải Phòng
to make for shelter
chạy ra chỗ trú ẩn
-
vì, bởi vì
for want of money
vì thiếu tiền
to live for each other
sống vì nhau
-
mặc dù
for all that
mặc dù tất cả những cái đó
for all you say
mặc dù những điều anh nói
-
đối với, về phần
respect one's teachers
lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo
it's too easy for him
đối với hắn cái đó dễ quá
-
so với, đối với, theo tỷ lệ
very tall for one's age
rất cao lớn so với tuổi
-
trong (thời gian), được (mức là...)
to last for an hour
kéo dài trong một tiếng đồng hồ
to walk for three kilometers
đi bộ được ba kilômét
-
liên từ
vì, bởi vì, tại vì
Cụm từ/thành ngữ
alas for him
thương thay cho nó!
to be for it
(từ lóng) phải bị trừng phạt
to be not long for this world
gần đất xa trời
Từ gần giống