Từ: force
-
danh từ
thác nước
-
sức, lực, sức mạnh
physical force
sức mạnh vật chất
moral force
sức mạnh tinh thần
-
vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc
by force; per force
bằng vũ lực bắt buộc
by force of circumstances
do hoàn cảnh bắt buộc
-
quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội)
armed forces
lực lượng vũ trang
the force
công an
-
ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục
there is force in what you say
câu nói của anh có sức thuyết phục
the force of an argument
sức thuyết phục của một lý lẽ
-
sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động
to describe something with much force
tả cái gì rất sinh động
-
(pháp lý) hiệu lực
the law remains in force
điều luật đó còn có hiệu lực
to come into force
có hiệu lực
-
ý nghĩa
the force of a clause
ý nghĩa của một điều khoản
-
(vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng
internal force
lực trong
external force
lực ngoài
-
động từ
dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc
to force one's way into a house
dùng vũ lực xông vào nhà
to force a statement out of somebody
bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì
-
phá (cửa); bẻ (khoá)
-
(đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)
to force a card
làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)
-
ép, gượng
to force the pace
tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)
to force a word
dùng ép một từ
-
làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn
-
thúc đẩy, đẩy tới
to force a process
thúc đẩy một quá trình
-
cưỡng đoạt, chiếm
to force something out of someone's hand
cưỡng đoạt cái gì ở tay ai
to force an enemy stronghold
chiếm một đồn địch
-
bắt ai phải công nhận một chính sách
Cụm từ/thành ngữ
by force of
do nhờ, bằng cách
in force
(quân sự) nhiều
in great force
mạnh mẽ, sung sức
Từ gần giống