Từ: cut
-
danh từ
sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
a deep cut in the leg
vết đứt sâu ở chân
-
sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt
a cut in prices
sự giảm giá
-
vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...)
a cut of beef
một miếng thịt bò
-
kiểu cắt, kiểu may
the cut of a coat
kiểu may một chiếc áo choàng
-
(thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng
a cut to the boundary
sự cắt bóng ra biên
-
nhánh đường xe lửa; kênh đào
-
bản khắc gỗ ((cũng) wood cut)
-
lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm
-
sự phớt lờ
to give someone the cut
phớt lờ ai
-
(sân khấu) khe hở để kéo phông
-
động từ
cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm
to cut one's nail
cắt móng tay
to cut a canal
đào kênh
-
chia cắt, cắt đứt
to cut connexion with somebody
cắt đứt quan hệ với ai
to cut in two
chia cắt làm đôi
-
cắt nhau, gặp nhau, giao nhau
two lines cut each other
hai đường cắt nhau
-
giảm, hạ, cắt bớt
to cut prices
giảm giá
to cut a speech short
cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói
-
(nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm
it cut me to the heart
cái đó làm tôi đau lòng
-
(từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...)
the cold wind cut me to the bone
gió rét làm tôi buốt tận xương
-
cắt, may (quần áo)
-
làm, thi hành
to cut a joke
làm trò đùa, pha trò
-
(thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng)
-
(đánh bài) đào (cổ bài)
-
phớt lờ, làm như không biết (ai)
to cut someone dead
phớt lờ ai đi
-
không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...)
to cut a lecture
không dự buổi diễn thuyết
-
mọc (răng)
baby is cutting his first tooth
bé mọc cái răng đầu tiên
-
cắt, gọt, chặt, thái...
this knife cuts well
con dao này cắt ngọt
this cheese cuts easily
miếng phó mát này dễ cắt
-
đi tắt
to cut through a wood
đi tắt qua rừng
to cut across a field
đi tắt qua cánh đồng
-
(từ lóng) chuồn, trốn
-
trốn, chuồn mất
-
(điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch)
-
giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...)
-
(đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa)
-
(thể dục,thể thao) chèn ngang
-
chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô)
to cut of all negotiations
cắt đứt mọi cuộc thương lượng
to cut off the water supply
cắt nước
-
kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột
she was cut off in her prime
cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân
to cut out a passage from a book
cắt bớt một đoạn trong cuốn sách
-
thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì)
-
làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương)
to be totally cut out by one's rival
bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn
-
khác nhau
a huge figure of a lion cut out in the rock
hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá
-
vạch ra trước, chuẩn bị trước
he found his work cut out for him
hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô)
-
bị loại ra không được đánh bài nữa
-
chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
to cut up a writer
chỉ trích gay gắt một nhà văn
to cut up a book
phê bình gay gắt một cuốn sách
-
làm đau đớn, làm đau lòng
-
(thông tục) để lại gia tài
to cut up well
để lại nhiều của
to cut both ways
đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái
-
mời cứ tự nhiên đừng làm khách
Cụm từ/thành ngữ
a cut above
sự hơn một bậc
short cut
lối đi tắt
cut and thrust
cuộc đánh giáp lá cà
Từ gần giống