Từ: ground
-
danh từ
mặt đất, đất
to sit on the ground
ngồi trên (mặt) đất
to cut a tree to the ground
đốn cây sát góc (đất)
-
bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai)
a volleyball ground
bãi bóng chuyền
-
(số nhiều) đất đai vườn tược
an old mansion with extensive grounds
một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi
-
vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất)
to keep one's ground
giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ
to give (lose) ground
rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp
-
đáy (biển, hồ...)
to touch ground
sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)
-
nền
a design of pink roses on a white ground
mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng
-
(số nhiều) cặn bã
-
((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ
to have good ground(s) for the believing something
có đủ lý do để tin một điều gì
on what grounds do you suspect him?
vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?
-
(điện học) sự tiếp đất
-
đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...)
-
truy nguyên đến tận gốc
-
động từ
(+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào
to ground one's hopes on
đặt hy vọng vào
-
(+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng
the teacher grounded his pupils in arithmetic
thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
-
đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...)
-
đặt xuống đất
ground arms!
(quân sự) đặt súng xuống!
-
(hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn
-
(hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất
fog grounds all aircraft at N
sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được
-
(điện học) tiếp đất
-
(hàng hải) mắc cạn
-
(hàng không) hạ cánh
Cụm từ/thành ngữ
common ground
to cover much ground
đi được đường dài
to cut the ground from under somebody's feet
năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng
Từ gần giống