Từ: as
-
phó từ
như
as you know
như anh đã biết
some People's Democracies as Vietnam, Korea...
một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên...
-
là, với tư cách là
I speak to you as a friend
tôi nói với anh với tư cách là một người bạn
-
cũng, bằng
he is as old as you
anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
to go far as the station
đi đến tận nhà ga
-
đến chừng mức mà
far as I know
đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết
as far back as two years ago
lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
-
cũng chừng này, cũng bằng này
you can take as much as you like
anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy
I thought as much
tôi cũng nghĩ như vậy
-
liên từ
lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as)
he came in as I was speaking
khi tôi đang nói thì hắn vào
-
vì, bởi vì
as it was raining hard, we could not start
vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được
-
để, cốt để
he so arranged matters as to suit everyone
anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người
be so kind (good) as to let me know...
anh hãy vui lòng cho tôi biết...
-
tuy rằng, dù rằng
tired as she was did not leave her task undone
tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc
he is not equal to the task, as it were
hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy
-
đại từ
mà, người mà, cái mà...; như
he is the same man as I met yesterday
ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp
such a genius as Marx
một thiên tài như Mác
-
điều đó, cái đó, cái ấy
he was a foreigner, as they perceived from his accent
ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta
-
danh từ
đồng át (tiền La mã)
Cụm từ/thành ngữ
as far as
xa tận, cho tận đến
as far back as
lui tận về
as far; as to
về phía, về phần
Từ gần giống