Từ: base
/beis/
-
danh từ
cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
-
đáy, chấn đế
-
căn cứ
air base
căn cứ không quân
military base
căn cứ quân sự
-
(toán học) đường đáy, mặt đáy
base of a triangle
đáy tam giác
-
(toán học) cơ số
base of logarithm
cơ số của loga
-
(ngôn ngữ học) gốc từ
-
(hoá học) Bazơ
-
động từ
đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên
-
dựa vào, căn cứ vào
to base oneself on facts
dựa vào thực tế
-
tính từ
hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ
-
thường, không quý (kim loại)
base metals
kim loại thường
-
giả (tiền)
base coin
đồng tiền giả
Cụm từ/thành ngữ
to be off one's base
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí
to get to first base
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì)
Từ gần giống