Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

Bài 63: Sự trì hoãn

Unit 63: Postponing

8.050 lượt xem
THEO DÕI 1947

Bài 63: Postponing - Sự trì hoãn

Những từ xuất hiện trong hội thoại:
1. Postpone /poust'poun/: Hoãn lại, trì hoãn 
- I'll call Al and see if we can postpone until Friday = Mình sẽ gọi Al và hỏi xem chúng ta có thể hoãn đến thứ 6 không
- Xem thêm: 
+ I don't think I can get them to postpone the wedding = nhưng, ừm... anh không nghĩ là chỉ vì chuyện đó mà làm trì hoãn đám cưới. 
+ You want to postpone our date? = Em muốn lùi cuộc hẹn à? 
2. Cancel /'kænsəl/ : Bỏ, xóa bỏ, hủy bỏ.
- Just call the dentist office and cancel it = Hãy gọi cho nha sĩ và hủy cuộc hẹn
- Xem thêm: 
+ The snow has caused power cuts and forced airports to cancel flights.= Tuyết đã gây ra tình trạng cúp điện và buộc các sân bay phải hủy các chuyến bay.
+ Yeah. Michelle has a dental appointment and she can’t cancel it = Vâng, Michelle có hẹn với nha sĩ và không thể hủy hẹn được

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu