Tiếng anh giao tiếp Bài 30: Sightseeing = Đi ngắm cảnh
Nghe thêm về Sightseeing:
- I don't want to go out. - Shopping, sightseeing. And a surprise. = - Tôi không muốn đi ra ngoài. - Mua sắm, tham quan. Và một bất ngờ.
- Diego, what are you doing here? Sightseeing. Looking for Sid, same as you! = Diego, cậu làm gì ở đây? Đi dã ngoại, tìm Sid, giống cậu thôi.
Danh
mục: Tiếng Anh giao tiếp