Tiếng anh giao tiếp Bài 47: Alternatives - Phương án thay thế
Alternatives = Phương án thay thế.
Tìm hiểu thêm một số nghĩa khác:
Alternatives = loại trừ lẫn nhau.
VD: these two plans are necessarily alternative = hai kế hoạch này không nhất thiết phải loại trừ lẫn nhau
Alternatives = Cách, Con đường.
VD: there is no other alternative = không có con đường nào khác
that's the only alternative = đó là cách độc nhất
Danh
mục: Tiếng Anh giao tiếp