Bài 39: Hobby besides work - Sở thích và thời gian rảnh
Hobby = sở thích.
Nghe thêm cách phát âm của từ Hobby trong các video khác:
- Hey, everybody has to have a hobby. = Ai cũng có sở thích nào đó
- Well, everybody needs a hobby. = Mọi người ai cũng cần thú vui mà.
- Nobody knows about your little hobby, do they? = không ai biết về thú vui của cô chứ hả?
besides = ngoài ra nhưng khi được kết hợp với từ work thì :
besides work = thời gian rảnh.
Nghe thêm cách phát âm của từ Hobby trong các video khác:
- Hey, everybody has to have a hobby. = Ai cũng có sở thích nào đó
- Well, everybody needs a hobby. = Mọi người ai cũng cần thú vui mà.
- Nobody knows about your little hobby, do they? = không ai biết về thú vui của cô chứ hả?
besides = ngoài ra nhưng khi được kết hợp với từ work thì :
besides work = thời gian rảnh.
Danh
mục: Tiếng Anh giao tiếp