Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

Sở thích và thời gian rảnh

Bài 39: Hobby besides work

13.293 lượt xem
THEO DÕI 47

Bài 39: Hobby besides work - Sở thích và thời gian rảnh

Hobby = sở thích.
Nghe thêm cách phát âm của từ Hobby trong các video khác:
- Hey, everybody has to have a hobby. = Ai cũng có sở thích nào đó 
- Well, everybody needs a hobby. = Mọi người ai cũng cần thú vui mà.
- Nobody knows about your little hobby, do they? = không ai biết về thú vui của cô chứ hả? 


besides = ngoài ra nhưng khi được kết hợp với từ work thì : 
besides work = thời gian rảnh.

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu