Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

Bài 20: Đặt bàn

Unit 20: Making a reservation

25.520 lượt xem
THEO DÕI 1949

Bài 20: Making a reservation = Đặt bàn

Making a reservation ta có thể hiểu là đặt trước nhưng chưa hề đến

Vidu:
- And they're saying it's my fault because I didn't make a reservation. = Họ nói đấy là lỗi của anh vì không đặt trước 

- not "Ready When You Are Limos If You Make A Reservation. " = Chứ không phải “Sẵn sàng khi bạn cần xe limô nếu bạn đặt trước.” 

- Oh, we canceled your reservation. = À, chúng ta hủy đặt phòng rồi.

(Còn ở trong phim Friends thì từ: Reservation = có hẹn)
- We gotta go. Got a reservation in 30 minutes. = Chúng ta phải đi thôi. Em có hẹn trong 30 phút nữa.

(Reservation còn có nghĩa là Lãnh thổi, Lãnh địa, vùng đất..)
Ví dụ: Indian reservation = Vùng đất dành riêng cho người da đỏ

- Then you're off the reservation. Eddie, how bad? = Ngay khi anh quyết định rời bỏ lãnh địa của mình. Eddie, tệ cỡ nào?

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu