Tiếng anh giao tiếp Bài 34: Educational Experience - Trình độ học vấn
Xem thêm về Educational:
- your children's educational background is a bit more common than we would prefer, = trình độ con hai người hơi thường
Xem nghĩa khác của từ Experience = Trải qua, nếm mùi, chịu đựng.
- Gabrielle was about to experience a home invasion of her own. = Gabrielle sắp tự trải qua một vụ xâm nhập gia cư.
Experience = kinh nghiệm
VD: to look experience = thiếu kinh nghiệm
to learn by experience = rút kinh nghiệm.
Danh
mục: Tiếng Anh giao tiếp