Bài 35: Previous job experience - Kinh nghiệm làm việc
Previous = Trước.
VD: the previous day = ngày hôm trước without previous notice = không có thông báo trước
Xem Experience trong bài học trước : Bài 34: Educational Experience - Trình độ học vấn
Danh
mục: Tiếng Anh giao tiếp