Bài 19: Passing a message = Để lại lời nhắn
Phân biệt: Message và Massage
* message: = lời nhắn, tin nhắn, thông điệp
Trong văn nói, có thể dùng message với nghĩa là chuyển lời, nhắn lại.
VD: Can I take a message? = Có cần tôi chuyển lời không ?
- Trong tin nhắn điện thoại hoặc tin nhắn online qua mail hoặc các phần mềm nhắn tin, chát...
to find your message = để tìm tin nhắn của bạn
- Message còn có nghĩa là "thông điệp"
Xem video hài: Thông điệp đặc biệt từ tổng thống - A Special Message From the President
* massage: Mát xa, xoa bóp
- He came in for a massage, and everything was fine until.... = Anh ta đến để xoa bóp và mọi thứ rất tốt cho đến khi....
- I get a massage. I hurt my back this morning. My back, I cannot... aah! = Tôi đang mát xa Lưng tôi bị đau sáng nay, tôi không thể... aah!
- One of my clients died on the massage table today. = Một vị khách đã chết trên bàn mát xa của tớ hôm nay.
- I taught a "Massage Yourself at Home" workshop. And they are. = Tớ dạy 1 khóa "Matxa tại nhà" ở trung tâm. Và chúng đúng thế .
- Step 3: massage your scalp with your fingertips while washing your hair = Bước 3: Mát xa da đầu bằng đầu ngón tay khi gội
(kích vào các link trên để nghe và ấn nút mũi tên trái để tua lại, nghe lại)