Bài 38: Describe your greatest strengths and weaknesses - Hãy nói về điểm mạnh và điểm yếu của bạn.
strengths = Điểm mạnh ( Nói về thế mạnh công việc của bạn)
Ngoài ra strengths còn mang nhiều nghĩa khi được đi kèm với sự vật khác:
VD: the strength of tea = độ đậm của nước trà
the strength of wine = nồng độ của rượu
they were there in great (full) strength = họ có mặt đông đủ cả (số lượng đầy đủ (của một tập thể...)
strength of materials = sức bền vật liệu
Nghe phát âm trong video khác:
- But when it comes to brute strength, = Nhưng nếu nó trở thành một thứ sức mạnh khủng khiếp
- I don't have the strength. = Con không có đủ sức.
- I don't know my own strength yet. = Tôi vẫn chưa kiểm soát được sức mình
weaknesses = Điểm yếu
Xem thêm:
- You found the claw's only weakness. = Ngươi đã tìm ra điểm yếu duy nhất của " Càng cua " rồi.
- she has a major weakness. = má cũng có điểm yếu.
Ngoài ra strengths còn mang nhiều nghĩa khi được đi kèm với sự vật khác:
VD: the strength of tea = độ đậm của nước trà
the strength of wine = nồng độ của rượu
they were there in great (full) strength = họ có mặt đông đủ cả (số lượng đầy đủ (của một tập thể...)
strength of materials = sức bền vật liệu
Nghe phát âm trong video khác:
- But when it comes to brute strength, = Nhưng nếu nó trở thành một thứ sức mạnh khủng khiếp
- I don't have the strength. = Con không có đủ sức.
- I don't know my own strength yet. = Tôi vẫn chưa kiểm soát được sức mình
weaknesses = Điểm yếu
Xem thêm:
- You found the claw's only weakness. = Ngươi đã tìm ra điểm yếu duy nhất của " Càng cua " rồi.
- she has a major weakness. = má cũng có điểm yếu.
Danh
mục: Tiếng Anh giao tiếp