Từ: rag
-
danh từ
giẻ, giẻ rách
-
(số nhiều) quần áo rách tả tơi
to be in rags
ăn mặc rách tả tơi
-
(số nhiều) giẻ cũ để làm giấy
-
mảnh vải, mảnh buồm
not having a rag to one's back
không có lấy mảnh vải che thân
a rag of a sail
mảnh buồm
-
(nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may
flying rags of cloud
những cụm mây bay tả tơi
meat cooked to rags
thịt nấu nhừ tơi
-
đá lợp nhà
-
(khoáng chất) cát kết thô
-
sự la lối om sòm; sự phá rối
-
trò đùa nghịch (của học sinh);
to say something only for a rag
nói cái gì cốt chỉ để đùa
-
động từ
rầy la, mắng mỏ (ai)
-
bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)
-
phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)
-
la ó (một diễn viên
-
quấy phá, phá rối; la hét om sòm
Cụm từ/thành ngữ
to chew the rag
x Ảchew
to cram on every rag
(hàng hải) giương hết buồm
Từ gần giống