TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: over

/'ouvə/
Thêm vào từ điển của tôi
Danh từ
  • danh từ

    trên; ở trên

    a lamp over our heads

    cái đèn treo trên đầu chúng ta

    with his hat over his eyes

    cái mũ sùm sụp trên mắt

    ví dụ khác
  • trên khắp, ở khắp

    rice is grown all over Vietnam

    khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa

    all the world over

    trên khắp thế giới

    ví dụ khác
  • hơn, trên

    to set somebody over the rest

    đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác

    to win a victory over the enemy

    đánh thắng kẻ thù

    ví dụ khác
  • hơn, nhiều hơn

    it costs over 100d

    giá hơn 100 đồng

  • qua, sang, đến tận

    to jump over the brook

    nhảy qua con suối

    to look over the hedge

    nhìn qua hàng rào

    ví dụ khác
  • vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi

  • phó từ

    nghiêng, ngửa

    to lean over

    tỳ nghiêng (qua)

    to fall over

    ngã ngửa

  • qua, sang

    to jump over

    nhảy qua

    to look over

    nhìn qua (sang bên kia)

    ví dụ khác
  • khắp, khắp chỗ, khắp nơi

    to paint it over

    sơn khắp chỗ

  • ngược

    to bend something over

    bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì

  • lần nữa, lại

    the work is badly done, it must be done over

    công việc làm không tốt, phải làm lại

  • quá, hơn

    over anxious

    quá lo lắng

    20kg and over

    hơn 20 kg

  • từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận

    to count over

    đếm đi đếm lại cẩn thận

    to think a matter over

    nghĩ cho chín một vấn đề

  • qua, xong, hết

    time is over

    đã hết giờ

  • danh từ

    cái thêm vào, cái vượt quá

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu

  • tính từ

    cao hơn

  • ở ngoài hơn

  • nhiều hơn, quá

  • qua, xong hết

    Cụm từ/thành ngữ

    all over somebody

    (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai

    over all

    từ bên này đến bên kia, bao quát

    over our heads

    khó quá chúng tôi không hiểu được

    thành ngữ khác