Từ: over
-
danh từ
trên; ở trên
a lamp over our heads
cái đèn treo trên đầu chúng ta
with his hat over his eyes
cái mũ sùm sụp trên mắt
-
trên khắp, ở khắp
rice is grown all over Vietnam
khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa
all the world over
trên khắp thế giới
-
hơn, trên
to set somebody over the rest
đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác
to win a victory over the enemy
đánh thắng kẻ thù
-
hơn, nhiều hơn
it costs over 100d
giá hơn 100 đồng
-
qua, sang, đến tận
to jump over the brook
nhảy qua con suối
to look over the hedge
nhìn qua hàng rào
-
vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi
-
phó từ
nghiêng, ngửa
to lean over
tỳ nghiêng (qua)
to fall over
ngã ngửa
-
qua, sang
to jump over
nhảy qua
to look over
nhìn qua (sang bên kia)
-
khắp, khắp chỗ, khắp nơi
to paint it over
sơn khắp chỗ
-
ngược
to bend something over
bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì
-
lần nữa, lại
the work is badly done, it must be done over
công việc làm không tốt, phải làm lại
-
quá, hơn
over anxious
quá lo lắng
20kg and over
hơn 20 kg
-
từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận
to count over
đếm đi đếm lại cẩn thận
to think a matter over
nghĩ cho chín một vấn đề
-
qua, xong, hết
time is over
đã hết giờ
-
danh từ
cái thêm vào, cái vượt quá
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu
-
tính từ
cao hơn
-
ở ngoài hơn
-
nhiều hơn, quá
-
qua, xong hết
Cụm từ/thành ngữ
all over somebody
(từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai
over all
từ bên này đến bên kia, bao quát
over our heads
khó quá chúng tôi không hiểu được
Từ gần giống