Từ: after
-
phó từ
sau, đằng sau
three days after
ba ngày sau
soon after
ngay sau đó
-
giới từ
sau, sau khi
after dinner
sau bữa cơm
-
ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau
Summer comes after Srping
mùa hạ đến liền sau mùa xuân
-
theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc)
to be after something
đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì
to thirst after knowledge
khao khát sự hiểu biết
-
phỏng theo, theo
a pictures after Rubens
một bức tranh theo kiểu Ruben
after the Russian fashion
theo mốt Nga
-
với, do, vì
after a cool reception
với một sự tiếp đãi lạnh nhạt
-
mặc dù, bất chấp
after all the threats
bất chấp tất cả những sự doạ nạt
-
liên từ
sau khi
I went immediately after I had received the information
sau khi nhận được tin tôi đi ngay
-
tính từ
sau này, sau đây, tiếp sau
in after years
trong những năm sau này; trong tương lai
-
(hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau
the after part of the ship
phía sau tàu
Cụm từ/thành ngữ
after all
cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng
after one's heart
after a manner (fashion)
tàm tạm, tạm được
Từ gần giống