Từ: that
-
tính từ
ấy, đó, kia
that man
người ấy
in those days
trong thời kỳ đó
-
đại từ
người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó
what is that?
cái gì đó?
who is that?
ai đó?
-
cái kia, người kia
to prefer this to that
thích cái này hơn cái kia
-
cái, cái mà, cái như thế
a house like that described here
một cái nhà giống như cái tả ở đây
-
người mà, cái mà, mà
he is the very man [that] I want to see
anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
this is he that brought the news
đây là người đã mang tin lại
-
phó từ
như thế, đến thế, thế
I've done only that much
tôi chỉ làm được đến thế
that far
xa đến thế
-
như thế này
the boy is that tall
đứa bé cao như thế này
I was that tired I couldn't speak
tôi mệt đến nỗi không thể nói được
-
liên từ
rằng, là
there's no doubt that communism will be achieved in the world
chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
-
để, để mà
light the lamp that I may read the letter
thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
-
đến nỗi
the cord was such long that I could not measure it
sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
-
giá mà
oh, that I knew what was happening!
ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
Cụm từ/thành ngữ
at that
in that
bởi vì
it is that
là vì
Từ gần giống