Welcome to Today's Easy English Expression!Chào mừng các bạn đến với Cụm từ Tiếng Anh Đơn giản Hôm nay!00:00
Hello, everybody!Chào tất cả các bạn!00:06
Welcome back to E Cubed!Chào mừng các bạn trở lại với E Mét Khối!00:08
Today's expression is:Cụm từ hôm nay là:00:10
“(to) put up with (something)”“chịu đựng (cái gì đó)”00:13
“put up with”“chịu đựng”00:21
Usually, we say, for example…Ví dụ, thường thì ta nói…00:25
Where's my color?Bút màu của tôi đâu rồi?00:28
“I can't put up with his smoking!”“Tôi không thể chịu được việc hút thuộc của anh ấy!”00:30
orhoặc00:43
“I can't put up with her complaining / her nagging!”“Tôi không thể chịu được thói kêu ca / cằn nhằn của cô ấy!”00:44
I can't put up with noun / possessive pronoun / ing / gerund…I can't put up with danh từ / đại từ sở hữu / ing / động danh từ…00:52
Something like that.Những từ loại tương tự như thế.00:59
“I can't put up with the weather / the hot weather!”“Tôi không thể chịu được thời tiết / thời tiết nóng nực!”00:60
“I can't put up with Shane's loud voice!““Tôi không thể chịu được giọng nói to của Shane!“01:05
“I hate his loud voice!”“Tôi ghét cái giọng ông ấy!”01:11
“I hate the hot weather!”“Tôi ghét thời tiết nóng nực!”01:14
“I hate his smoking!”“Tôi ghét anh ấy hút thuốc!”01:17
“I hate her complaining!”“Tôi ghét thói kêu ca của cô ấy!”01:19
“I can't put up with it!”“Tôi không thể chịu đựng được!”01:22
Please listen to the dialogue:Mời các bạn nghe đoạn đối thoại:01:27
I can't put up with this anymore!Tôi không thể chịu đựng được nữa!01:30
What? What's bothering you?Sao? Cái gì làm ông khó chịu thế?01:35
The noise! The dam construction!Tiếng ồn! Cái công trình chết tiệt ấy!01:37
They'll be here all week! You'll have to put up with it!Họ còn ở đây cả tuần cơ! Ông phải cố mà chịu thôi!01:43
This past summer, right in front of my house, there were four construction projects!Mùa hè vừa qua, ngay trước nhà tôi có tận bốn dự án xây dựng!01:49
Four new buildings right in front of my house!Bốn toà nhà mới ngay trước nhà tôi!01:58
All summer…Suốt mùa hè cứ…02:04
It was miserable.Đến khổ.02:10
But hopefully, summer it will be peaceful and quiet,Nhưng mong rằng hè sang năm sẽ bình yên và tĩnh lặng, 02:12
because I don't want to put up with another loud summer.vì tôi không muốn phải chịu đựng thêm một mùa hè ồn ào nữa.02:17
Do you have to put up with something?Bạn có phải chịu đựng điều gì không?02:23
Tell us!Cho chúng tôi biết nhé!02:26
What are you putting up with these days?Dạo này bạn đang phải chịu đựng điều gì?02:27
Something you really hate but you have to endure.Điều mà bạn cực ghét nhưng vẫn phải cam chịu.02:31
What?Điều gì?02:36
Give us an idea.Hãy cho chúng tôi một ý.02:37
I'll see you guys tomorrow.Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.02:39
Bye bye!Tạm biệt các bạn!02:40
Say it together!Cùng nói nào!02:41
I can't put up with this anymore!Tôi không thể chịu đựng được nữa!02:44
What? What's bothering you?Sao? Cái gì làm ông khó chịu thế?02:48
The noise! The dam construction!Tiếng ồn! Cái công trình chết tiệt ấy!02:51
They'll be here all week! You'll have to put up with it!Họ còn ở đây cả tuần cơ! Ông phải cố mà chịu thôi!02:56
Let's try it a few more time!Hãy cùng thử nói một vài lần nữa nhé!03:02
I can't put up with this anymore!Tôi không thể chịu đựng được nữa!03:05
What? What's bothering you?Sao? Cái gì làm ông khó chịu thế?03:09
The noise! The dam construction!Tiếng ồn! Cái công trình chết tiệt ấy!03:12
They'll be here all week! You'll have to put up with it!Họ còn ở đây cả tuần cơ! Ông phải cố mà chịu thôi!03:17
Last time!Lần cuối cùng nhé!03:23
I can't put up with this anymore!Tôi không thể chịu đựng được nữa!03:25
What? What's bothering you?Sao? Cái gì làm ông khó chịu thế?03:30
The noise! The dam construction!Tiếng ồn! Cái công trình chết tiệt ấy!03:33
They'll be here all week! You'll have to put up with it!Họ còn ở đây cả tuần cơ! Ông phải cố mà chịu thôi!03:38