Tiếp theo5 Huỷ
{{playlist-prev}}{{playlist-next}}
00:00
/
00:00
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



Welcome to Today's Easy English Expression!Chào mừng các bạn đến với Cụm từ Tiếng Anh Đơn giản Hôm nay!00:00
Hello, everybody!Chào tất cả các bạn!00:06
Welcome back to E Cubed!Chào mừng các bạn trở lại với E Mét Khối!00:08
Today's expression is:Cụm từ hôm nay là:00:10
“(to) put up with (something)”“chịu đựng (cái gì đó)”00:13
“put up with”“chịu đựng”00:21
Usually, we say, for example…Ví dụ, thường thì ta nói…00:25
Where's my color?Bút màu của tôi đâu rồi?00:28
“I can't put up with his smoking!”“Tôi không thể chịu được việc hút thuộc của anh ấy!”00:30
orhoặc00:43
“I can't put up with her complaining / her nagging!”“Tôi không thể chịu được thói kêu ca / cằn nhằn của cô ấy!”00:44
I can't put up with noun / possessive pronoun / ing / gerund…I can't put up with danh từ / đại từ sở hữu / ing / động danh từ…00:52
Something like that.Những từ loại tương tự như thế.00:59
“I can't put up with the weather / the hot weather!”“Tôi không thể chịu được thời tiết / thời tiết nóng nực!”00:60
“I can't put up with Shane's loud voice!““Tôi không thể chịu được giọng nói to của Shane!“01:05
“I hate his loud voice!”“Tôi ghét cái giọng ông ấy!”01:11
“I hate the hot weather!”“Tôi ghét thời tiết nóng nực!”01:14
“I hate his smoking!”“Tôi ghét anh ấy hút thuốc!”01:17
“I hate her complaining!”“Tôi ghét thói kêu ca của cô ấy!”01:19
“I can't put up with it!”“Tôi không thể chịu đựng được!”01:22
Please listen to the dialogue:Mời các bạn nghe đoạn đối thoại:01:27
I can't put up with this anymore!Tôi không thể chịu đựng được nữa!01:30
What? What's bothering you?Sao? Cái gì làm ông khó chịu thế?01:35
The noise! The dam construction!Tiếng ồn! Cái công trình chết tiệt ấy!01:37
They'll be here all week! You'll have to put up with it!Họ còn ở đây cả tuần cơ! Ông phải cố mà chịu thôi!01:43
This past summer, right in front of my house, there were four construction projects!Mùa hè vừa qua, ngay trước nhà tôi có tận bốn dự án xây dựng!01:49
Four new buildings right in front of my house!Bốn toà nhà mới ngay trước nhà tôi!01:58
All summer…Suốt mùa hè cứ…02:04
It was miserable.Đến khổ.02:10
But hopefully, summer it will be peaceful and quiet,Nhưng mong rằng hè sang năm sẽ bình yên và tĩnh lặng, 02:12
because I don't want to put up with another loud summer.vì tôi không muốn phải chịu đựng thêm một mùa hè ồn ào nữa.02:17
Do you have to put up with something?Bạn có phải chịu đựng điều gì không?02:23
Tell us!Cho chúng tôi biết nhé!02:26
What are you putting up with these days?Dạo này bạn đang phải chịu đựng điều gì?02:27
Something you really hate but you have to endure.Điều mà bạn cực ghét nhưng vẫn phải cam chịu.02:31
What?Điều gì?02:36
Give us an idea.Hãy cho chúng tôi một ý.02:37
I'll see you guys tomorrow.Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.02:39
Bye bye!Tạm biệt các bạn!02:40
Say it together!Cùng nói nào!02:41
I can't put up with this anymore!Tôi không thể chịu đựng được nữa!02:44
What? What's bothering you?Sao? Cái gì làm ông khó chịu thế?02:48
The noise! The dam construction!Tiếng ồn! Cái công trình chết tiệt ấy!02:51
They'll be here all week! You'll have to put up with it!Họ còn ở đây cả tuần cơ! Ông phải cố mà chịu thôi!02:56
Let's try it a few more time!Hãy cùng thử nói một vài lần nữa nhé!03:02
I can't put up with this anymore!Tôi không thể chịu đựng được nữa!03:05
What? What's bothering you?Sao? Cái gì làm ông khó chịu thế?03:09
The noise! The dam construction!Tiếng ồn! Cái công trình chết tiệt ấy!03:12
They'll be here all week! You'll have to put up with it!Họ còn ở đây cả tuần cơ! Ông phải cố mà chịu thôi!03:17
Last time!Lần cuối cùng nhé!03:23
I can't put up with this anymore!Tôi không thể chịu đựng được nữa!03:25
What? What's bothering you?Sao? Cái gì làm ông khó chịu thế?03:30
The noise! The dam construction!Tiếng ồn! Cái công trình chết tiệt ấy!03:33
They'll be here all week! You'll have to put up with it!Họ còn ở đây cả tuần cơ! Ông phải cố mà chịu thôi!03:38
<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

Easy English Expression 66 - put up with - chịu đựng

Thầy Shane Peterson

3.848 lượt xem
THEO DÕI 265

Cùng học tiếng Anh với thầy Shane, người thầy quốc tịch Mỹ vui tính đã có hơn 20 năm kinh nghiệm dạy tiếng Anh cho người Châu Á.


 


Easy English Expression là seri những bài học ngắn gọn, dễ hiểu về những cụm từ, thành ngữ hay những câu nói thông dụng trong tiếng Anh.


 


Easy English Expression 66 - put up with - chịu đựng

0 comments
SẮP XẾP THEO

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu