Tiếp theo5 Huỷ
{{playlist-prev}}{{playlist-next}}
00:00
/
00:00
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



Welcome to Today's Easy English Expression!Chào mừng các bạn đến với Cụm từ Tiếng Anh Đơn giản Hôm nay!00:00
Hello, everybody!Chào tất cả các bạn!00:07
Welcome back to "E cubed"!Chào mừng các bạn trở lại với "E mét khối"!00:08
Today, we've got a very good expression, it's a pattern.Hôm nay, ta có một cụm từ, đúng hơn là một mẫu câu rất hay.00:11
Let's check it out!Cùng xem nhé!00:15
"Did you get out ...ing?" Verb + ing."Did you get out ...ing?" Động từ + ing.00:17
"Did you get out ...ing?""Did you get out ...ing?"00:22
"Did you get out shopping?""Did you get out shopping?"00:25
What does that mean, "Did you get out shopping?"?"Did you get out shopping?" nghĩa là gì?00:33
"get", it just means "go"."get", đơn giản là "go".00:36
"Did you go out shopping?""Did you go out shopping?"00:38
Did you...Did you...00:41
We don't need the "out".Ta không cần chữ "out" cũng được.00:42
...shopping?...shopping?00:44
"Did you go shopping?""Did you go shopping?"00:44
So...Vậy ta có...00:47
"Did you get out dancing last night?""Did you get out dancing last night?"00:49
"Did you go out dancing last night?""Did you go out dancing last night?"00:57
"Did you go dancing last night?""Did you go dancing last night?"01:01
Now remember, one of the difficult things about daily English is...Các bạn nhớ này, một trong những cái khó của tiếng Anh thường ngày là...01:04
Americans, and probably British people, and Australians, and all the other native Englis speakers too,với người Mỹ, có thể là cả người Anh, người Úc và tất cả những người dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ bản địa,01:13
we really like phrasal verbs or two-word verbs.chúng tôi thật sự thích các cụm động từ hoặc các động từ ghép bằng 2 chữ.01:20
And that's what we have here.Và đó là thứ chúng ta đang có ở đây.01:25
"out" is just emphasizing outside. Ok?Chữ "out" chỉ đơn giản là đang nhấn mạnh tính bên ngoài. Được chưa nào?01:27
Out of your normal routine, out of your normal schedule.Ngoài các hoạt động, thời gian biểu thường ngày của bạn.01:32
You had a plan to go do something. Did you do it?Ý là: Bạn có một kế hoạch làm việc gì đó. Bạn có làm không? (Ở quá khứ)01:37
"Did you get out shopping?""Did you get out shopping?" ("Bạn có đi mua sắm không?")01:42
"Did you get out dancing?""Did you get out dancing?" ("Bạn có đi khiêu vũ không?") 01:44
"Did you get out to eat?""Did you get out to eat?" ("Bạn có đi ăn không?")01:47
Yes, we could say "to eat" - an infinitive verb, it's possible.Đúng, ta có thể nói "to eat" - một động từ ở dạng nguyên thể, cũng được.01:49
But usually, we use the "ing" form.Nhưng thường thì ta dùng dạng "ing".01:55
Ok?Được chưa nào?01:58
So keep that in mind.Hãy ghi nhớ điểm đó.01:59
Did you get out / Did you go out / Did you go shopping?Did you get out / Did you go out / Did you go shopping?02:01
"Did you get shopping?"? No."Did you get shopping?" có được không? Không.02:05
"Did you get out shopping?" or "Did you go shopping?" or "Did you go out shopping?".Chỉ "Did you get out shopping?" hoặc "Did you go shopping?" hoặc "Did you go out shopping?".02:07
Ok?Được chưa?02:14
So, and then we can add "yesterday", "last night", "last week"...Sau đó ta có thể thêm "yesterday", "last night", "last week"... 02:15
Whatever the situation.Tuỳ thuộc vào ngữ cảnh.02:20
Do you understand?Các bạn hiểu rồi chứ?02:22
Ok, here's the dialogue. Listen carefully.Được rồi, sau đây là đoạn đối thoại. Hãy lắng nghe thật kỹ.02:23
Did you get out hunting this weekend?Cuối tuần này anh có đi săn không?02:25
Yesterday morning.Đi sáng hôm qua.02:29
Did you get anything?Anh có kiếm được gì không?02:32
Nothing but really cold feet!Chẳng có gì ngoài đôi chân lạnh cóng!02:34
Did you understand the sentence? I hope so.Các bạn hiểu câu đó chứ? Tôi hy vọng là vậy.02:38
In my home state of Wisconsin, right now, it is deer hunting season.Ở quê tôi - bang Wisconsin, thời điểm này đang là múa săn hươu nai.02:42
And there are a lot of hunters outside right now trying to get a deer,Hiện đang có rất nhiều thợ săn ở ngoài kia đang cố gắng để săn được một con,02:49
and probably they are very very cold, and freezing their feet.và có thể họ đang rất rất lạnh, chân cẳng tê cóng.02:57
So if you don't like hunting, yeah...Nếu bạn không thích việc săn bắt... 03:02
They give you licenses so you can shoot every deer.Họ cấp giấy phép cho ta, trong đó quy định ta không được bắn tất cả hươu nai.03:05
It has to be a certain size, and only one, and one the male deer,Chỉ một con, phải là con đực, phải thuộc kích thước nhất định, 03:09
not the female deer, not baby deers...không được bắn con cái và con non...03:15
And people keep the law.Và người ta tuân thủ đúng theo luật.03:18
Pronunciation:Về phát âm:03:19
"Did ju"..."Did chiu"...03:21
"Did ju gedout"..."Did chiu gedout"...03:22
"Did ju gedout hunting this weekend?""Did chiu gedout hunting this weekend?"03:25
"Did ju gedout shopping today?""Did chiu gedout shopping today?"03:28
"Did ju gedout dancing last night?""Did chiu gedout dancing last night?"03:30
And I'll see you tomorrow.Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.03:33
Let's try it a few more times!Hãy cùng thử nói một vài lần nữa nhé!03:36
Did you get out hunting this weekend?Cuối tuần này anh có đi săn không?03:38
Yesterday morning.Đi sáng hôm qua.03:42
Did you get anything?Anh có kiếm được gì không?03:44
Nothing but really cold feet!Chẳng có gì ngoài đôi chân lạnh cóng!03:47
Say it together!Cùng nói nào!03:50
Did you get out hunting this weekend?Cuối tuần này anh có đi săn không?03:53
Yesterday morning.Đi sáng hôm qua.03:57
Did you get anything?Anh có kiếm được gì không?03:59
Nothing but really cold feet!Chẳng có gì ngoài đôi chân lạnh cóng!04:02
Laat time!Lần cuối cùng nhé!04:05
Did you get out hunting this weekend?Cuối tuần này anh có đi săn không?04:08
Yesterday morning.Đi sáng hôm qua.04:12
Did you get anything?Anh có kiếm được gì không?04:14
Nothing but really cold feet!Chẳng có gì ngoài đôi chân lạnh cóng!04:16
<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

Easy English Expression 14 - Mẫu câu "Did you get out ...ing" (Đi làm gì đó)

Thầy Shane Peterson

4.980 lượt xem
THEO DÕI 265

Cùng học tiếng Anh với thầy Shane, người thầy quốc tịch Mỹ vui tính đã có hơn 20 năm kinh nghiệm dạy tiếng Anh cho người Châu Á.


Easy English Expression là seri những bài học ngắn gọn, dễ hiểu về những cụm từ, thành ngữ hay những câu nói thông dụng trong tiếng Anh.


 


Easy English Expression 14 - Mẫu câu "Did you get out ...ing" (Đi làm gì đó)

0 comments
SẮP XẾP THEO

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu