Từ: plant
-
danh từ
cây (nhỏ)
-
sự mọc
in plant
đang mọc lên
to lose plant
chết lụi
-
dáng đứng, thế đứng
-
máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ((thường) là công nghiệp nặng)
-
(từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...)
-
động từ
trồng, gieo
to plant a tree
trồng cây
to plant seeds
gieo hạt
-
cắm, đóng chặt xuống (cọc...)
-
động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...)
-
thả (cá con... xuống ao cá)
-
di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở...
to plant people in a districk; to plant a districk with people
di dân đến ở một vùng
-
thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...)
-
gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...)
-
gieo (ý nghĩ...)
to plant an idea in someone's mind
gieo một ý nghĩ vào đầu ai
-
bắn, giáng, ném, đâm...
to plant a bullet in the target
bắn một viên đạn vào bia
to plant a blow on...
giáng một đòn vào...
-
bỏ rơi
to find oneself planted on a desert island
thấy mình bị bỏ rơi trên một đảo hoang
-
chôn (ai)
-
(từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...)
-
(từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao)
-
(từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo)
to plant out rice seedling
cấy mạ
Cụm từ/thành ngữ
to plant out
cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất
to plant oneself on someone
ở lì mãi nhà ai
Từ gần giống