Từ: pass
-
động từ
đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua
to pass down the street
đi xuống phố
to pass along a wall
đi dọc theo bức tường
-
(nghĩa bóng) trải qua
to pass through many hardships
trải qua nhiều khó khăn gian khổ
-
chuyển qua, truyền, trao, đưa
to pass from mouth to mouth
truyền từ miệng người này sang miệng người khác
-
(+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành
when Spring passes into Summer
câu đó đã trở thành tục ngữ
-
qua đi, biến đi, mất đi; chết
his fit of anger will soon
cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay
to pass hence; to pass from among us
đã chết, đã từ trần
-
trôi đi, trôi qua
time passes rapidly
thời gian trôi nhanh
-
được thông qua, được chấp nhận
the bill is sure to pass
bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua
these theories will not pass now
những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa
-
thi đỗ
-
xảy ra, được làm, được nói đến
I could not hear what was passing
tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến
-
bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết
I can't let it pass
tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được
-
(+ over, by) bỏ qua, lờ đi
to pass over someone's mistakes
bỏ qua lỗi của ai
-
(đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài
-
(pháp lý) được tuyên án
the verdict passed for the plaintiff
bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng
-
(+ upon) xét xử, tuyên án
-
lưu hành, tiêu được (tiền)
this coin will not pass
đồng tiền này không tiêu được
-
(thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu
-
qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua
to pass the frontier
vượt qua biên giới
to pass a mountain range
vượt qua dãy núi
-
quá, vượt quá, hơn hẳn
he has passed fifty
ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi
to pass someone's comprehension
vượt quá sự biểu biết của ai
-
thông qua, được đem qua thông qua
to pass a bill
thông qua một bản dự luật
the bill must pass the parliament
bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện
-
qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...)
to pass the examination
qua được kỳ thi, thi đỗ
to pass muster
được cho là được, được công nhận là xứng đáng
-
duyệt
to pass troops
duyệt binh
-
đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao
to pass one's hand over one's face
đưa tay vuốt mặt
-
(thể dục,thể thao) chuyền (bóng...)
-
cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...)
-
phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...)
to pass remarks upon somebody
phát biểu những ý kiến nhận xét về ai
to pass a sentence
tuyên án
-
hứa (lời...)
to pass one's word
hứa chắc, đoan chắc
-
chết, qua đời
-
bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ
to pass for a scholar
được coi là một học giả
-
diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành
the whole thing passed off without a hitch
mọi việc diễn ra không có gì trắc trở
-
đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...)
he passed it off upon her for a Rubens
hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben
to pass oneself off
mạo nhận là
-
đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì)
-
(thông tục) say không biết trời đất gì
-
mê đi, bất tỉnh
-
chết
-
làm lơ đi, bỏ qua
to pass it over in silence
làm lơ đi
-
đi vòng quanh
-
cuộn tròn
to pass a rope round a cask
cuộn cái dây thừng quanh thúng
-
trải qua, kinh qua
-
danh từ
sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
-
hoàn cảnh gay go, tình thế gay go
things have come to a pass
sự việc đi đến chỗ gay go
-
giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...)
-
(thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm)
-
trò gian dối, trò bài tây
-
sự đưa tay qua (làm thôi miên...)
-
đèo, hẽm núi
-
(quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước)
-
(hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được
-
cửa thông cho cá vào đăng
-
(kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán
Cụm từ/thành ngữ
to pass away
trôi qua, đi qua, đi mất
to pass by
đi qua, đi ngang qua
to pass for
được coi là; có tiếng là
Từ gần giống