Từ: compass
-
danh từ
com-pa ((cũng) a pair of compasses)
-
la bàn
mariner's compass
la bàn đi biển
gyroscopi compass
la bàn hồi chuyển
-
vòng điện, phạm vi, tầm
beyond one's compass
vượt phạm vi hiểu biết
within the compass of man's understanding
trong phạm vi hiểu biết của con người
-
đường vòng, đường quanh
to fetch (cast, take, go) a compass
đi đường vòng
-
(âm nhạc) tầm âm
-
(nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu
-
động từ
đi vòng quanh (cái gì)
-
bao vây, vây quanh
-
hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội
I can't compass such complex problems
tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy
-
âm mưu, mưu đồ
to compass someone's death
âm mưu giết ai
-
thực hiện, hoàn thành, đạt được
to compass one's purpose
đạt được mục đích
Cụm từ/thành ngữ
to box the compass
(hàng hải) đi hết một vòng
Từ gần giống