Từ: out
-
phó từ
ngoài, ở ngoài, ra ngoài
get out
cút ra
to be out in the rain
ở ngoài mưa
-
ra
the war broke out
chiến tranh nổ ra
to spread out
trải rộng ra
-
hẳn, hoàn toàn hết
to dry out
khô hẳn
to be tired out
mệt lử
-
không nắm chính quyền
Tories are out
đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền
-
đang bãi công
miners are out
công nhân mỏ đang bãi công
-
tắt, không cháy
the fire is out
đám cháy tắt
to turn out the light
tắt đèn
-
không còn là mốt nữa
top hats are out
mũ chóp cao không còn là mốt nữa
-
to thẳng, rõ ra
to sing out
hát to
to speak out
nói to; nói thẳng
-
sai khớp, trật khớp, trẹo xương
arm is out
cánh tay bị trẹo xương
-
gục, bất tỉnh
to knock out
đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván
to pass out
ngất đi, bất tỉnh
-
sai, lầm
to be out in one's calculations
sai trong sự tính toán
-
không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
the news put him out
tin đó làm anh ra bối rối
I have forgotten my part and I am out
tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên
-
đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
out of the house
ra khỏi nhà
out of reach
ngoài tầm với
-
vì
out of curiosity
vì tò mò
out of pity
vì lòng trắc ẩn
-
bằng
made out of stone
làm bằng đá
-
cách xa, cách
three kilometers out of Hanoi
cách Hà nội ba kilômet
out of sight out of mind
xa mặt cách lòng
-
sai lạc
to sing out of tune
hát sai, hát lạc điệu
out of drawing
vẽ sai
-
trong, trong đám
nine out of ten
chín trong mười cái (lần...)
to take one out of the lot
lấy ra một cái trong đám
-
hết; mất
to be out of money
hết tiền
to be out of patience
không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa
-
không
out of doubt
không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
out of number
không đếm xuể, vô số
-
bất hoà, xích mích, không thân thiện
to be out with somebody
xích mích với ai, không thân thiện với ai
-
danh từ
từ ở... ra, từ... ra
from out the room came a voice
một giọng nói vọng từ trong buồng ra
-
ở ngoài, ngoài
out this window
ở ngoài cửa sổ này
-
tính từ
ở ngoài, ở xa
an out match
một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)
-
quả
out size
cỡ quá khổ
-
danh từ
(số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền
-
(ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót
-
(thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác
-
động từ
(thông tục) tống cổ nó đi
-
(thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh)
-
lộ ra (điều bí mật...)
Cụm từ/thành ngữ
all out
(thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý
to be out and about
đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)
out and away
bỏ xa, không thể so sánh được với
Từ gần giống