TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: lie

/lai/
Thêm vào từ điển của tôi
Động từ Danh từ
  • danh từ

    sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt

    to give someone the lie

    buộc tội ai là dối trá

    a white lie

    lời nói dối vô tội

  • điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm

    to worship a lie

    sùng bái một cái sai lầm

    to maintain a lie

    duy trì một ước lệ sai lầm

  • động từ

    nói dối; lừa dối

  • nằm, nằm nghỉ

    the ship is lying at the port

    con tàu thả neo nằm ở bên cảng

    the valley lies at our feet

    thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi

  • (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận

    the appeal does not lie

    sự chống án không hợp lệ

  • để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến

  • chịu khuất phục

  • rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo

  • (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa

  • ngủ với, ăn nằm với (ai)

  • danh từ

    tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng

  • nơi ẩn (của thú, chim, cá...)

    I want to know the lie of the land

    tôi muốn biết sự thể ra sao

    Cụm từ/thành ngữ

    to act a lie

    lừa dối bằng hành động

    to give a lie to

    chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)

    to lie back

    ngả mình (nghỉ ngơi)

    thành ngữ khác