Từ: fall
-
động từ
rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to fall out of the window
rơi ra ngoài cửa sổ
to fall to pieces
rơi vỡ tan tành
-
danh từ
sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ
-
sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...)
-
sự sụt giá, sự giảm giá
-
(thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật
to try a fall
vật thử một keo
-
sự sa ngã (đàn bà)
-
lượng mưa, lượng tuyết
-
số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ
-
hướng đi xuống; dốc xuống
-
(số nhiều) thác
the Niagara falls
thác Ni-a-ga-ra
-
sự đẻ (của cừu); lứa cừu con
-
dây ròng rọc
-
lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu
-
động từ
rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã
to fall flat to the ground
ngã sóng soài dưới đất
-
hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi
curtain falls
mà hạ
temperature 's
độ nhiệt xuống thấp
-
đổ nát, sụp đổ
houses fall
nhà cửa đổ nát
-
mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc
to fall very low
sa sút quá, xuống dốc quá
to fall in somebody's esteem
mất lòng quý trọng của ai
-
sa ngã (đàn bà)
-
thất bại, thất thủ
plans fall to the ground
kế hoạch thất bại
fortress falls
pháo đài thất thủ
-
hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng))
many fell
nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận)
-
buột nói ra, thốt ra
the news fell from his lips
hắn buộc miệng nói ra tin đó
-
sinh ra, đẻ ra (cừu con...)
-
(+ into) được chia thành thuộc về
the books falls three parts
cuốn sách được chia làm ba phần
to fall into the category
thuộc vào loại
-
bị (rơi vào tình trạng nào đó...)
to fall into error
bị lầm lẫn
to fall ill
bị ốm
-
dốc xuống
the land falls in gentle slopes to the sea
đất dốc thoai thoải xuống biển
-
đổ ra
the river falls to the sea
sông đổ ra biển
-
bắt đầu
to fall to work at once
bắt tay vào việc ngay lập tức
to fall into conversation
bắt đầu nói chuyện
-
xông vào
to fall on the enemy
xông vào kẻ địch
-
(tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây)
-
héo mòn đi, gầy mòn đi
-
biến đi
-
rút lui
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại
thtục to fall down on
thất bại (không thành công) trong (việc gì...)
-
mỹ bị bịp, bị chơi xỏ
-
(thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà)
-
đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà)
-
sập, lún, sụp đổ (mái nhà...)
-
theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai)
-
trùng hợp với
-
rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi
-
(hàng hải) không ăn theo tay lái
-
nổi dậy, bỏ hàng ngũ
-
bắt đầu ăn uống
-
cãi nhau, bất hoà
to fall out with somebody
cãi nhau với ai, bất hoà với ai
-
hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là
to fall out well
dẫn đến kết quả tốt
-
(quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng
to fall out of
bỏ (một thói quen...)
to fall over an obstacle
va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào
-
bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn
now, let's fall to!
(thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào!
-
ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...)
-
hết sức sốt sắng đồng ý
-
không tới đích (đạn, tên lửa...)
your work falls short of my expectations
công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi
Cụm từ/thành ngữ
the fall of day
lúc chập tối
the fall of night
lúc màn đêm buông xuống
pride will have a fall
(tục ngữ) trèo cao ngã đau
Từ gần giống