Từ: shot
-
danh từ
đạn, viên đạn
-
sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...)
-
phần đóng góp
to pay one's shot
góp tiền, đóng phần tiền của mình
-
((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém
-
phát đạn, phát bắn
without firing a single shot
shot không tốn một phát đạn nào
to take a flying shot
bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động
-
sự làm thử, sự đánh ăn may, sự đoán cầu may
to have (take) a shot at
thử làm (cái gì)
to make a bad shot
đoán nhầm
-
tầm (đạn...)
-
người bắn
a crack shot
một tay súng giỏi
to be no shot
bắn kém
-
mìn (phá đá...)
-
quả tạ
to put the shot
ném tạ, đẩy tạ
-
cút sút (vào gôn)
-
liều côcain; phát tiêm mocfin
-
(thông tục) ngụm rượu
-
ảnh, cảnh (chụp bằng máy quay phim)
-
lời phê bình sắc, lời nhận xét sắc sảo
-
(thông tục) sự đánh cuộc khó thắng
-
(thông tục) người khó thắng, người khó thành công; việc làm khó thành công
-
động từ
nạp đạn
-
tính từ
có tia, có vạch; có lốm đốm (màu khác, chất khác...)
crimson shot with yellow
màu đỏ thắm có lốm đốm vàng
-
dệt sợi khác màu cho lốm đốm óng ánh lụa
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dùng được nữa, hư nát, sờn rách
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định thất bại; bị thất bại
his chances are shot
dịp may của hắn thế là tong rồi
Cụm từ/thành ngữ
to call the shots
(thông tục) chỉ huy, điều khiển, làm tướng
a shot in the arm
liều thuốc bổ (nghĩa bóng)
a long shot
sự thử làm không chắc thành công
Từ gần giống