Từ: shake
-
danh từ
sự rung, sự lắc, sự giũ
a shake of the head
cái lắc đầu
to give something shake
giũ cái gì
-
sự run
to be all of a shake
run khắp mình
with a shake in his voice
với một giọng run run
-
(thông tục) lúc, chốc, một thoáng
I'll be there in two shake s
chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó
in two shake s of a lamb's tail
rất nhanh, rất chóng
-
vết nứt (trong thân cây gỗ)
-
(thông tục) động đất
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake)
-
động từ
rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ
to shake the house
làm rung nhà
to shake one's head
lắc đầu
-
rung; (nhạc) ngân
to shake with rage
run lên vì tức giận
voice shake with emotion
giọng run lên vì cảm động
-
làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng
to be much shaken by (with, at) a piece of news
sửng sốt vì một tin
-
(nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển
his credit was shaken
danh tiếng của anh ta bị lung lay
to shake someone's faith in something
làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì
-
(thông tục) làm mất bình tĩnh
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì)
-
trải (rơm, chăn) ra sàn
-
lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống
-
ngồi ấm chỗ
-
ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tống tiền
-
giũ, lắc (gối...) cho gọn lại
-
(nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động
Cụm từ/thành ngữ
to be no great shakes
(từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm
to give someone (something) the shake
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì)
to shake down
rung cây lấy quả
Từ gần giống