Từ: save
-
động từ
cứu nguy
to save somebody from drowning
cứu ai khỏi chết đuối
to save the situation
cứu vãn tình thế
-
danh từ
(thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá)
-
động từ
(thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy
-
cứu vớt
to save someone's soul
cứu vớt linh hồn ai
-
để dành, tiết kiệm
to save one's strength
giữ sức
-
tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải
his secretary saved him much time
người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian
soap saves rubbing
có xà phòng thì đỡ phải vò
-
kịp, đuổi kịp
he wrote hurriedly to save the post
anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện
-
tằn tiện, tiết kiệm
a saving housekeeper
một người nội trợ tằn tiện
he has never saved
hắn chả bao giờ tiết kiệm
-
bảo lưu
saving clause
điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
-
giới từ
trừ ra, ngoài ra
all save the reactionary, are for social progress
trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội
Cụm từ/thành ngữ
to save one's bacon
cứu lấy cái thần xác mình
to save one's breath
làm thinh
to save one's face
Từ gần giống