Từ: off
-
phó từ
tắt
is the lamp off?
đèn đã tắt chưa?
-
đi, đi rồi
they are off
họ đã đi rồi
off with you
đi đi, cút đi
-
ra khỏi, đứt, rời
to cut something off
cắt cái gì rời hẳn ra
one of the wheels flew off
một bánh xe long hẳn ra
-
xa cách
the town is ten kilometers off
thành phố cách đây 10 kilômét
Tet is not far off
sắp đến tết rồi
-
hẳn, hết
to finish off a piece of work
làm xong hẳn một công việc
to pay off one's debts
trả hết nợ
-
thôi
to declare off somebody's service
tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai
to leave off work
nghỉ việc
-
nổi bật
the picture is set off by the frame
cái khung làm nổi bật bức tranh
to show off
khoe mẽ
-
giới từ
khỏi, cách, rời
the cover has come off the book
cái bìa tuột khỏi quyển sách
to drive the enemy off the seas
đuổi quân thù ra khỏi mặt biển
-
tính từ
phải, bên phải (xe, ngựa)
to mount a horse on the off side
lên ngựa bên phải
-
xa, cách, ngoài, bên kia
to be on the off side of the wall
ở phía bên kia tường
-
mặt sau, mặt trái tờ giấy
-
mỏng manh
an off chance
cơ hội mỏng manh
-
ôi, ươn
the meat is a bit off
thịt hơi ôi
-
ốm, mệt
he is rather off today
hôm nay anh ta hơi mệt
-
nhàn rỗi, nghỉ, vãn
an off season
mùa đã vãn
an off day
ngày nghỉ
-
phụ, nhỏ, hẻm
an off streets
phố hẻm
an off issue
vấn đề phụ
-
danh từ
(thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)
-
động từ
(thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc)
-
rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai
-
thán từ
cút đi! Xéo
Cụm từ/thành ngữ
to be badly off
nghèo
to be well off
to be comfortably off
phong lưu, sung túc
Từ gần giống