Từ: mend
-
danh từ
chỗ vá, chỗ mạng
-
sự phục hồi, sự cải thiện
to be on the mend
đang phục hồi sức khoẻ, sắp khoẻ lại
-
động từ
vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa
to mend socks
vá bít tất
to mend a broken chair
chữa một cái ghế gãy
-
sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn
to mend one's way
sửa đổi tính nết; sửa lại; chỉnh đốn
to mend one's ways
sửa đổi tính nết, sửa mình, sửa đổi cách sống, tu tỉnh, cải tà quy chính
-
cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn
that will not mend the matter
cái đó cũng không làm cho vấn đề khá hơn
-
sửa tính nết, sửa mình, tu tính
-
phục hồi (sức khoẻ)
the patient is mending nicely
người bệnh đang nhanh chóng phục hồi lại
Cụm từ/thành ngữ
least said soonest mended
to menh a fire
cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò)
to mend one's pace
rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên
Từ gần giống