Từ: look
-
động từ
nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý
look! the sun is rising
nhìn kìa! mặt trời đang lên
-
danh từ
cái nhìn, cái ngó, cái dòm
to have a look at
nhìn đến, ngó đến
-
vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài
an impressive look
vẻ oai vệ
good looks
vẻ đẹp, sắc đẹp
-
động từ
mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn
don't look like that
đừng giương mắt ra như thế
-
ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý
look that the door be not left open
lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ
-
mong đợi, tính đến, toan tính
do not look to hear from him for some time
đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa
-
hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về
the room looks west
gian buồng hướng tây
-
có vẻ, giống như
to look healthy
trông có vẻ khoẻ
it looks like rain
có vẻ như trời muốn mưa
-
đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì
-
trông nom, chăm sóc
to look after patients
chăm sóc người bệnh
-
để ý, tìm kiếm
-
xét, xem xét
that is not the way to look at our proposal
đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi
he will not look at it
nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó
-
ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu
-
ngừng tiến
-
ghé lại gọi lại
to look back upon the past
nhìn lại quá khứ
-
hạ giá
-
(+ upon, on) ra vẻ kẻ cả
to look for trouble
chuốc lấy dự phiền luỵ
-
đợi, chờ, mong
to look for news from home
chờ tin nhà
I am looking forward to your visit
tôi mong chờ anh đến thăm
-
ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào
to look into a question
nghiên cứu một vấn đề
-
nhìn ram quay về, hướng về
the window of his room looks into the street
cửa sổ buồng nó nhìn ra đường
-
nhìn kỹ, ngắm
to look on something with distrust
nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ
-
(như) to look upon
look out! there is a step
cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy
-
tìm ra, kiếm ra
to look out someone's address in one's notebook
tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình
-
chọn, lựa
to look out for squalls
đề phòng nguy hiểm
to look over accounts
kiểm tra các khoản chi thu
-
tha thứ, quên đi, bỏ qua
to look over the faults of somebody
bỏ qua những lỗi lầm của ai
-
nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống
the high mountain peak looks over the green fields
đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh
-
suy nghĩ, cân nhắc
don't make a hurried decision look round well first
đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã
to look through the door
nhìn qua cửa
-
nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu
to look through a translation
đọc kỹ một bản dịch
-
biểu lộ, lộ ra
his greed looked through his eyes
lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt
to look to one's manners
cẩn thận trong lời ăn tiếng nói
-
mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai)
to look to someone for something
trông cậy vào ai về một cái gì
-
dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy
to look to a crisis
dẫn đến một cuộc khủng hoảng
-
tìm kiếm
to look a work up in the dictionary
tìm (tra) một từ trong từ điển
-
(thương nghiệp) lên giá, tăng giá
the price of cotton is looking up
giá bỗng tăng lên
-
(thương nghiệp) phát đạt
-
đến thăm
every Vietnamese looks up to President HoChiMinh
mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh
to look upon somebody as...
coi ai như là...
-
hành động kịp thời
-
hành động kịp thời
-
khẩn trương lên, hoạt động lên
Cụm từ/thành ngữ
one must not hang a man by his looks
do not judge a man by his looks
không nên trông mặt mà bắt hình dong
to look about
đợi chờ
Từ gần giống