Từ: laid
-
danh từ
bài thơ ngắn, bài vè ngắn
-
(thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ
-
(thơ ca) tiếng chim, hót
-
vị trí, phương hướng
-
đường nét (của bờ sông bờ biển)
-
(từ lóng) công việc
that doesn't belong to my lay
cái đó không phải việc của tôi
-
động từ
xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí
to lay one's hand on someone's shouldder
để tay lên vai ai
to lay a child to sleep
đặt đứa bé nằm ngủ
-
bày, bày biện
to lay the table for dinner
bày bàn ăn
-
làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết
the rains has laid the dust
mưa làm lắng bụi xuống
to lay someone's doubts
làm ai hết nghi ngờ
-
làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng
the storm laid the corps
bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu
-
đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng)
his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him
cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn
-
trình bày, đưa ra
to lay the facts before the Commitee
trình bày sự việc trước uỷ ban
-
quy (tội), đỗ (lỗi)
to lay all the blame on someone
quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai
-
bắt phải chịu, đánh (thuế)
to lay heavy taxes on something
đánh thuế nặng vào cái gì
-
trải lên, phủ lên
to lay a floor with a carpet
trải thảm lên sàn
-
đánh, giáng (đòn)
to lay hard blows
giáng những đòn nặng nề
-
đánh cược
to lay that...
đánh cược răng...
-
hướng (đại bác) về phía
-
đẻ (chim)
hens lay eggs
gà mái đẻ trứng
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với
-
nằm
-
đánh cược
-
đẻ trứng (gà)
to lay aside one's sorrow
gác nỗi buồn riêng sang một bên
-
dành dụm, để dành
to lay aside money for one's old age
dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già
-
bỏ, bỏ đi
to lay aside one's old habits
bỏ những thói quen cũ đi
-
cất (rượu) vào kho
-
hạ bỏ
to lay down one's arms
hạ vũ khí, đầu hàng
-
chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)
to lay down land in (to, under, with) grass
chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ
-
hy sinh
to lay down one's life for the fatherland
hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
-
đánh cược, cược
to lay down on the result of the race
đánh cược về kết quả cuộc chạy đua
-
sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng
to lay down a railway
bắt đầu xây dựng một đường xe lửa
-
đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa
I lay it down that this is a very intricate question
tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp
-
(thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp
to lay on hard blows
giáng cho những đòn nặng nề
-
rải lên, phủ lên, quét lên
to lay on plaster
phủ một lượt vữa, phủ vữa lên
-
đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)
-
trình bày, phơi bày, đưa ra
-
trải ra
-
liệm (người chết)
-
tiêu (tiền)
-
(từ lóng) giết
-
dốc sức làm
to lay oneself out
nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì)
-
lợi dụng
-
tính từ
không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục
-
không chuyên môn
lay opinion
ý kiến của người không chuyên môn
Cụm từ/thành ngữ
to lay aside
gác sang một bên, không nghĩ tới
to lay away
to lay aside to lay before
trình bày, bày tỏ
Từ gần giống