Từ: hang
-
động từ
treo, mắc
to hang a picture
treo bức tranh
-
danh từ
sự cúi xuống, sự gục xuống
-
dốc, mặt dốc
-
cách treo (một vật gì)
-
ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói
to get the hang of something
hiểu rõ cái gì
-
động từ
treo cổ (người)
to hang oneself
treo cổ tự tử
hang him!
thằng chết tiệt!
-
dán (giấy lên tường)
-
gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)
-
treo, bị treo, bị mắc
the picture hangs up against the wall
bức tranh (bị) treo trên tường
to hang by a thread
treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
-
(hanged) bị treo cổ
he will hang for it
nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
-
cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
a cloud of smoke hangs over the town
đám khói lơ lửng trên thành phố
curtain hangs loose
màn rủ lòng thòng
-
nghiêng
the mast hangs aft
cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu
-
quanh quẩn, quanh quất
-
sắp đến, đến gần
there's a storm hanging about
trời sắp có bão
-
có ý muốn lùi lại, chùn lại
-
nghiêng, cúi
to hang down one's head
cúi đầu
-
lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn
-
bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to hang on someone's arm
bám chặt lấy cánh tay ai
to hang upon the left flank of the enemy
bám chặt lấy cánh trái của địch
-
(thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)
-
thõng xuống, lòng thòng
-
(từ lóng) ở
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)
-
có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)
-
(nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)
Cụm từ/thành ngữ
not to care a hang
(thông tục) bất chấp, cóc cần
to hang about
đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà
to hang back
do dự, lưỡng lự
Từ gần giống