Từ: follow
-
động từ
đi theo sau
-
danh từ
cú đánh theo (bi-a)
-
nửa suất thêm (ở hàng ăn)
-
động từ
theo nghề, làm nghề
to follow the sea
làm nghề thuỷ thủ
to follow the plough
làm nghề nông
-
đi theo một con đường
-
đi theo, đi hầu (ai)
-
theo, theo đuổi
to follow a policy
theo một chính sách
to follow someone's example
theo gương người nào
-
nghe kịp, hiểu kịp
he spoke so fast that I couldn't follow him
nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
-
tiếp theo, kế theo
the lecture is followed by a concert
tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc
-
theo dõi (tình hình...)
-
đi theo, đi theo sau
-
sinh ra, xảy đến
it must follow at the night the day
điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
hence it follow that
do đó mà
-
bồi thêm (một cú nữa)
the letter reads as follows
bức thư viết như sau
Cụm từ/thành ngữ
to follow out
theo đuổi đến cùng
to follow up
theo miết, bám sát
as follows
như sau
Từ gần giống