Từ: do
-
động từ
làm, thực hiện
to do one's duty
làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
to do one's best
làm hết sức mình
-
làm, làm cho, gây cho
to do somebody good
làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
to do somebody harm
làm hại ai
-
làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch
to do one's lessons
làm bài, học bài
to do a sum
giải bài toán, làm bài toán
-
((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
how many pages have you done?
anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
have you done laughing?
anh đã cười hết chưa?
-
dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
to do one's room
thu dọn buồng
to do one's hair
vấn tóc, làm đầu
-
nấu, nướng, quay, rán
meat done to a turn
thịt nấu (nướng) vừa chín tới
-
đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
to do Hamlet
đóng vai Hăm-lét
to do the polite
làm ra vẻ lễ phép
-
làm mệt lử, làm kiệt sức
I am done
tôi mệt lử
-
đi, qua (một quãng đường)
to do six miles in an hour
đi qua sáu dặm trong một giờ
-
(từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
to do someone out of something
lừa ai lấy cái gì
-
(thông tục) đi thăm, đi tham quan
to do the museum
tham quan viện bảo tàng
-
(từ lóng) chịu (một hạn tù)
-
(từ lóng) cho ăn, đãi
they do him very well
họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
to do oneself well
ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
-
làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
he did well to refuse
hắn từ chối là (xử sự) đúng
to do or die; to do and die
phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
-
thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
have you done with that book?
anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
have done!
thôi đi! thế là đủ rồi!
-
được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
will that do?
cái đó được không? cái đó có ổn không?
that will do
điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
-
thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
how do you do?
anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
he is doing very well
anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
-
(dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
do you smoke?
anh có hút thuốc không?
I do not know his name
tôi không biết tên anh ta
-
(dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
do come
thế nào anh cũng đến nhé
I do wish he could come
tôi rất mong anh ấy có thể đến được
-
(dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
he works as much as you do
hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
he likes swimming and so do I
hắn thích bơi và tôi cũng vậy
-
khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
he is done for
hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
-
rình mò theo dõi (ai)
-
khử (ai), phăng teo (ai)
-
làm mệt lử, làm kiệt sức
-
bỏ (thói quen)
-
(+ with) trát, phết, bọc
done up in brown paper
gói bằng giấy nâu gói hàng
-
sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
-
làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
we can do with a small house
một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
-
danh từ
(từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
-
(thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
we've got a do on tonight
đêm nay bọn ta có bữa chén
-
(số nhiều) phần
fair dos!
chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
-
(Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
-
(âm nhạc) đô
-
(viết tắt) của ditto
Cụm từ/thành ngữ
to do again
làm lại, làm lại lần nữa
to do away [with]
bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
to do by
xử sự, đối xử
Từ gần giống