Từ: done
/dʌn/
-
tính từ
xong, hoàn thành, đã thực hiện
-
mệt lử, mệt rã rời
-
đã qua đi
-
nấu chín
-
tất phải thất bại, tất phải chết
Cụm từ/thành ngữ
done to the world (to the wide)
bị thất bại hoàn toàn
Từ gần giống