TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: die

/dai/
Thêm vào từ điển của tôi
Đồ vật
  • danh từ

    con súc sắc

  • (kiến trúc) chân cột

  • khuôn rập (tiền, huy chương...)

  • (kỹ thuật) khuôn kéo sợi

  • (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...)

  • động từ

    chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh

    to die of illeness

    chết vì ốm

    to die in battle (action)

    chết trận

    ví dụ khác
  • mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi

    the secret will die with him

    điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật

    great deeds can't die

    những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được

    ví dụ khác
  • se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim)

    my heart died within me

    lòng tôi se lại đau đớn

    t to die down

  • chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi

  • chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...)

  • chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần

  • trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...)

    Cụm từ/thành ngữ

    the die in cast

    số phận (mệnh) đã định rồi

    [to be] upon the die

    lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn

    as straight (true) as a die

    thằng ruột ngựa

    thành ngữ khác