Từ: come
-
động từ
đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
light come light go; easy come easy go
dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất
to come and go
đi đi lại lại
-
sắp đến, sắp tới
in years to come
trong những năm (sắp) tới
-
xảy ra, xảy đến
ill luck came to him
sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may
come what may
dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào
-
thấy, ở, thấy ở
that word comes on page six
từ đó ở trang sáu
-
nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành
dream comes true
ước mơ trở thành sự thật
it comes expensive in the long run
thế mà hoá ra là đất
-
hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...)
these duck's blood cards won't come
tiết canh vịt không đông
-
(lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế!
come! take courage
nào! can đảm lên chứ
-
(từ lóng) hành động, làm, xử sự
he comes it too strong
nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu
how could this come about?
sao việc đó có thể xảy ra được?
-
đối chiếu
the wind had come abour
gió đã đổi chiều
-
nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa
I could not easily come at the document now
bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó
to come at the truth
thấy sự thật
-
xổ vào, xông vào (tấn công)
the dog came at me
con chó xổ vào tôi
-
lìa ra, rời ra, bung ra
-
được, nhớ lại
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại
-
can thiệp vào, xen vào
-
có được, kiếm được, vớ được
how did you come by this document?
làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?
pricces are coming down
giá đang xuống
-
được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...)
-
sụp đổ (nhà cửa...)
-
sa sút, suy vị, xuống dốc
to come down in the world
sa sút, xuống dốc
to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks
mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai
-
đòi tiền; đòi bồi thường
to come forward as a candidate
(đứng) ra ứng cử
-
(thể dục,thể thao) về đích (chạy đua)
to come in third
về thứ ba
-
được tuyển, được bầu; lên nắm quyền
-
vào két, nhập két, thu về (tiền)
money is always coming in to him
tiền vào nhà nó như nước
-
lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa)
-
thành mốt, thành thời trang
-
tỏ ra
to come in useful
tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì)
I don't see where the joke comes in
tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó
-
được hưởng, thừa hưởng
to come into a property
thừa hưởng một tài sản
that comes of being quick tempered
cái đó là do tính khí nóng nảy quá
-
xuất thân từ
to come of a working family
xuất thân tư một gia đình lao động
-
thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong
to come off victorious
vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi
-
được thực hiện, được hoàn thành
plan comes off satisfactorily
kế hoạch được thực hiện tốt đẹp
-
(thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!
-
tiến lên, tới gần
the enemy were coming on
quân địch đang tới gần
-
nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...)
-
được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...)
-
được trình diễn trên sân khấu
-
ra sân khấu (diễn viên)
-
ra toà
come on!
đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!
-
đình công
-
vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công)
-
lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the truth comes out
sự thật lộ ra
to come out against somebody
ra mặt chống lại ai
-
được xuất bản; ra (sách, báo)
to come out on Saturday
ra ngày thứ bảy (báo)
-
được xếp (trong kỳ thi)
Tam came out first
Tam thi đã được xếp đứng đầu
-
mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu
-
sang phe, theo phe
he has come over to us
hắn đã sang phe chúng tôi
-
choán, trùm lên (người nào)
a fear comes over me
cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
-
hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...)
-
trở lại, quay lại, tới (có định kỳ)
when Spring comes round
khi mùa xuân trở lại, khi xuân về
-
tạt lại chơi
do come round one evening
thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó
-
thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm
to come to a decision
đi tới một quyết định
to come do nothing
không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào
-
hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
to come to one's senses
tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
-
thừa hưởng, được hưởng
to come to one's own
được hưởng phần của mình
-
lên tới
it comes to one thousand
số tiền lên tới một nghìn
-
(hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu)
-
rơi vào, chịu (ảnh hưởng)
-
được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận)
to come up for discussion
được nêu lên để thảo luận
-
(từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt
high cillars are coming up
cổ cồn cao đang trở thành mốt
-
lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
the water came up to his chin
nước lên tới cằm nó
the performance did not come up to what we expected
buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi
-
vào đại học
-
chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy
-
chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ
-
là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm
he came upon me for damages
nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó
-
gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc
his remark came home to them
lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ
to come near failing
suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
-
thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
Cụm từ/thành ngữ
to come about
xảy ra, xảy đến
to come across
tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy
to come after
theo sau, đi theo
Từ gần giống