Từ: bear
-
động từ
mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
to bear a message
mang một bức thư
to bear traces of a bombardment
mang dấu vết một cuộc ném bom
-
chịu, chịu đựng
to bear a part of the expenses
chịu một phần các khoản chi
I can't bear that fellow
tôi không chịu được cái thằng cha ấy
-
sinh, sinh sản, sinh lợi
to fruit
ra quả, sinh quả
to bear interest
sinh lãi, có lãi
-
chịu, chịu đựng
to grin and bear
cười mà chịu đứng
-
chống đỡ, đỡ
this beam can't bear
cái xà này không chống đỡ nổi
-
có hiệu lực, ăn thua
this argument did not bear
lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực
-
rẽ, quay, hướng về
to bear to the right
rẽ sang phải
-
ở vào (vị trí nào...)
this island bears N.E. of the harbour
đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng
-
sinh, sinh sản, sinh lợi
all these pear-trees bear very well
những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả
to bear away the prize
giật giải, đoạt giải, chiếm giải
-
đi xa, đi sang hướng khác
to bear down
đánh quỵ, đánh gục
to bear down an enemy
đánh quỵ kẻ thù
-
mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt
to bear off the prize
đoạt giải, giật giải, chiếm giải
-
(hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu)
all the evidence bears on the same point
tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm
-
tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống
if you bear too hard on the point of you pencil, it may break
nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy
statements is borne out by these documents
lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh
-
ủng hộ (ai)
-
có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng
to be the man to bear up against misfortunes
là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh
-
(hàng hải) tránh (gió ngược)
to bear up for
đổi hướng để tránh gió
-
danh từ
con gấu
-
người thô lỗ, người thô tục
-
(thiên văn học) chòm sao gấu
the Great Bear
chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng
-
sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán)
-
người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)
-
động từ
đầu cơ giá hạ (chứng khoán)
-
làm cho sụt giá (chứng khoán)
Cụm từ/thành ngữ
to bear away
mang đi, cuốn đi, lôi đi
to bear of
tách ra xa không cho tới gần
to bear on (upon)
có liên quan tới, quy vào
Từ gần giống