TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: bear

/beə/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • động từ

    mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm

    to bear a message

    mang một bức thư

    to bear traces of a bombardment

    mang dấu vết một cuộc ném bom

    ví dụ khác
  • chịu, chịu đựng

    to bear a part of the expenses

    chịu một phần các khoản chi

    I can't bear that fellow

    tôi không chịu được cái thằng cha ấy

  • sinh, sinh sản, sinh lợi

    to fruit

    ra quả, sinh quả

    to bear interest

    sinh lãi, có lãi

    ví dụ khác
  • chịu, chịu đựng

    to grin and bear

    cười mà chịu đứng

  • chống đỡ, đỡ

    this beam can't bear

    cái xà này không chống đỡ nổi

  • có hiệu lực, ăn thua

    this argument did not bear

    lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực

  • rẽ, quay, hướng về

    to bear to the right

    rẽ sang phải

  • ở vào (vị trí nào...)

    this island bears N.E. of the harbour

    đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng

  • sinh, sinh sản, sinh lợi

    all these pear-trees bear very well

    những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả

    to bear away the prize

    giật giải, đoạt giải, chiếm giải

    ví dụ khác
  • đi xa, đi sang hướng khác

    to bear down

    đánh quỵ, đánh gục

    to bear down an enemy

    đánh quỵ kẻ thù

    ví dụ khác
  • mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt

    to bear off the prize

    đoạt giải, giật giải, chiếm giải

  • (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu)

    all the evidence bears on the same point

    tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm

  • tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống

    if you bear too hard on the point of you pencil, it may break

    nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy

    statements is borne out by these documents

    lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh

  • ủng hộ (ai)

  • có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng

    to be the man to bear up against misfortunes

    là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh

  • (hàng hải) tránh (gió ngược)

    to bear up for

    đổi hướng để tránh gió

  • danh từ

    con gấu

  • người thô lỗ, người thô tục

  • (thiên văn học) chòm sao gấu

    the Great Bear

    chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng

  • sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán)

  • người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)

  • động từ

    đầu cơ giá hạ (chứng khoán)

  • làm cho sụt giá (chứng khoán)

    Cụm từ/thành ngữ

    to bear away

    mang đi, cuốn đi, lôi đi

    to bear of

    tách ra xa không cho tới gần

    to bear on (upon)

    có liên quan tới, quy vào

    thành ngữ khác